Đọc nhanh: 口服避孕药 (khẩu phục tị dựng dược). Ý nghĩa là: Thuốc tránh thai loại viên uống.
Ý nghĩa của 口服避孕药 khi là Danh từ
✪ Thuốc tránh thai loại viên uống
最常见的药物类避孕方法就是口服避孕药了,是由人工合成的雌激素和孕激素配制成的,这种方法避孕的成功率极高。经过长年的研究和改良,目前口服避孕药的副作用已经非常轻微了,只是在刚开始时可能会有早孕反应。而且,如果你长期、规律地服用避孕药,能有助于“校准”月经周期。避孕药的主要作用:抑制排卵,并改变子宫颈黏液,使精子不易穿透,或使子宫腺体减少肝糖的制造,让囊胚不易存活,或是改变子宫和输卵管的活动方式,阻碍受精卵的运送。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口服避孕药
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 避孕
- Ngừa thai
- 用药 避孕 对 身体 不好
- Dùng thuốc tránh thai không tốt cho cơ thể.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 这个 药 一次 服 一粒
- Thuốc này mỗi lần uống một viên.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 药酒 有 的 口服 , 有 的 外用
- Rượu thuốc có loại uống được, có loại dùng ngoài da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口服避孕药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口服避孕药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
孕›
服›
药›
避›