Đọc nhanh: 服药过量 (phục dược quá lượng). Ý nghĩa là: quá liều thuốc.
Ý nghĩa của 服药过量 khi là Danh từ
✪ quá liều thuốc
overdose of drugs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服药过量
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服药过量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服药过量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
药›
过›
量›