Đọc nhanh: 有预谋 (hữu dự mưu). Ý nghĩa là: tính toán trước. Ví dụ : - 也许这还是有预谋的 Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Ý nghĩa của 有预谋 khi là Từ điển
✪ tính toán trước
premeditated
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有预谋
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 气象台 预报 明天 有雪
- Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.
- 天气预报 告有 雨
- Dự báo thời tiết cho biết có mưa.
- 气象局 预报 明天 会 有 暴雨
- Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
- 后天 的 天气预报 说 有 雨
- Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 请问 你 有 预约 吗 ?
- Xin hỏi cậu có hẹn trước không?
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 我 没有 预见到 这 一点
- Tôi chẳng biết trước được điểm này.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有预谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有预谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
谋›
预›