Đọc nhanh: 有魅力 (hữu mị lực). Ý nghĩa là: hấp dẫn, quyến rũ. Ví dụ : - 拉斐尔很有魅力 Rafael rất hấp dẫn.. - 你那么有魅力 Bạn có thể rất quyến rũ.
Ý nghĩa của 有魅力 khi là Tính từ
✪ hấp dẫn
attractive
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
✪ quyến rũ
charming
- 你 那么 有 魅力
- Bạn có thể rất quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有魅力
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 小姐姐 真有 魅惑 力
- Chị gái thật là có sức quyến rũ.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 你 那么 有 魅力
- Bạn có thể rất quyến rũ.
- 那个 靓仔 很 有 魅力
- Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.
- 蕙 有着 独特 的 魅力
- Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.
- 湘有 独特 的 魅力
- Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 就 因为 他 性感 有 魅力 吗
- Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 但 其实 我 姑妈 非常 有 魅力
- Tôi có một người cô rất hấp dẫn.
- 男人 由人 鱼线 真的 会 有 魅力
- Con trai mà có cơ bụng quả thật là có sức hút
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有魅力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有魅力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
有›
魅›