有魅力 yǒu mèilì

Từ hán việt: 【hữu mị lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有魅力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu mị lực). Ý nghĩa là: hấp dẫn, quyến rũ. Ví dụ : - Rafael rất hấp dẫn.. - Bạn có thể rất quyến rũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有魅力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有魅力 khi là Tính từ

hấp dẫn

attractive

Ví dụ:
  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

quyến rũ

charming

Ví dụ:
  • - 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì

    - Bạn có thể rất quyến rũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有魅力

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 小姐姐 xiǎojiějie 真有 zhēnyǒu 魅惑 mèihuò

    - Chị gái thật là có sức quyến rũ.

  • - 木雕 mùdiāo 属于 shǔyú 民间艺术 mínjiānyìshù 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 艺术 yìshù 魅力 mèilì

    - chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.

  • - wèi 文化 wénhuà yǒu 独特 dútè 魅力 mèilì

    - Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.

  • - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • - 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì

    - Bạn có thể rất quyến rũ.

  • - 那个 nàgè 靓仔 liàngzǎi hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Chàng trai đẹp đó rất cuốn hút.

  • - huì 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hoa Huệ có sức hấp dẫn độc đáo.

  • - 湘有 xiāngyǒu 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Hồ Nam có sức hút riêng độc đáo.

  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.

  • - yǎn de 主角 zhǔjué hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.

  • - jiù 因为 yīnwèi 性感 xìnggǎn yǒu 魅力 mèilì ma

    - Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?

  • - 民族 mínzú 舞蹈 wǔdǎo 具有 jùyǒu 独特 dútè de 魅力 mèilì

    - Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.

  • - dàn 其实 qíshí 姑妈 gūmā 非常 fēicháng yǒu 魅力 mèilì

    - Tôi có một người cô rất hấp dẫn.

  • - 男人 nánrén 由人 yóurén 鱼线 yúxiàn 真的 zhēnde huì yǒu 魅力 mèilì

    - Con trai mà có cơ bụng quả thật là có sức hút

  • - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 魅力 mèilì 吸引 xīyǐn 大家 dàjiā

    - Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.

  • - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有魅力

Hình ảnh minh họa cho từ 有魅力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有魅力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIJD (竹戈十木)
    • Bảng mã:U+9B45
    • Tần suất sử dụng:Cao