服他灵 fú tā líng

Từ hán việt: 【phục tha linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "服他灵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục tha linh). Ý nghĩa là: còn được gọi là , voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 服他灵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 服他灵 khi là Danh từ

còn được gọi là 扶 他 林

also called 扶他林

voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau

voltaren, a trade name for diclofenac sodium, a non-steroidal anti-inflammatory drug used to reduce swelling and as painkiller

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服他灵

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

  • - de 衣服 yīfú hěn měi

    - Quần áo của cô ấy rất đẹp.

  • - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • - 吐沫 tùmò 弄脏 nòngzāng 衣服 yīfú

    - Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.

  • - jiān le 一服 yīfù 中药 zhōngyào

    - Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.

  • - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • - 祖母 zǔmǔ 逝世 shìshì shí 他们 tāmen 开始 kāishǐ 服丧 fúsāng

    - Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 旧衣服 jiùyīfú piē le

    - Anh ấy vứt đi bộ quần áo cũ.

  • - hěn yǒu 灵气 língqì 一定 yídìng néng 成为 chéngwéi 出色 chūsè de 服装 fúzhuāng 设计师 shèjìshī

    - anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服他灵

Hình ảnh minh họa cho từ 服他灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服他灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao