Đọc nhanh: 有生力量 (hữu sinh lực lượng). Ý nghĩa là: sinh lực (binh lính ngựa xe trong quân đội), quân đội (nói chung). Ví dụ : - 歼灭敌人有生力量。 Tiêu diệt sinh lực địch.
Ý nghĩa của 有生力量 khi là Động từ
✪ sinh lực (binh lính ngựa xe trong quân đội)
指军队中的兵员和马匹
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
✪ quân đội (nói chung)
泛指军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有生力量
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 新生力量
- lực lượng mới xuất hiện
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 扶植 新生力量
- bồi dưỡng lực lượng trẻ
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- 父亲 的话 总是 有 力量
- Lời nói của bố luôn có sức mạnh.
- 这 首歌 有 神奇 的 力量
- Bài hát này có tác dụng thần kỳ.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有生力量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有生力量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
有›
生›
量›