Đọc nhanh: 生力军 (sinh lực quân). Ý nghĩa là: sinh lực (quân đội), những người đầy lòng hăng hái.
Ý nghĩa của 生力军 khi là Danh từ
✪ sinh lực (quân đội)
新加入作战具有强大作战能力的军队
✪ những người đầy lòng hăng hái
指新加入某种工作或活动能起积极作用的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生力军
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 主力军
- quân chủ lực
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生力军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生力军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
力›
生›