Đọc nhanh: 战略核力量 (chiến lược hạch lực lượng). Ý nghĩa là: lực lượng hạt nhân chiến lược.
Ý nghĩa của 战略核力量 khi là Danh từ
✪ lực lượng hạt nhân chiến lược
strategic nuclear force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略核力量
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 生息 力量
- phát triển lực lượng.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略核力量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略核力量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
战›
核›
略›
量›