Đọc nhanh: 有一手 (hữu nhất thủ). Ý nghĩa là: có rất nhiều bóng, có một kỹ năng, ngoại tình. Ví dụ : - 他在业务上有一手。 anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.. - 他有一手好手艺。 Anh ấy có tay nghề giỏi.
Ý nghĩa của 有一手 khi là Danh từ
✪ có rất nhiều bóng
to have a lot on the ball
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
✪ có một kỹ năng
to have a skill
✪ ngoại tình
to have an affair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一手
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
- 这 一宗 事 有些 棘手
- Việc này hơi khó giải quyết.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
- 离 投票选举 还有 一周 的 时间 , 很难说 鹿死谁手
- Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有一手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
手›
有›