Đọc nhanh: 月会 (nguyệt hội). Ý nghĩa là: Cuộc họp hàng tháng. Ví dụ : - 协议规定双方每月会晤一次 Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
Ý nghĩa của 月会 khi là Danh từ
✪ Cuộc họp hàng tháng
月会是一个汉语词语,读音yuè huì,意思是指每月的收支统计。
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月会
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 我们 月底 开会
- Chúng tôi họp vào cuối tháng.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 虽然 公司 不 提供 工作餐 , 但是 每月 会有 餐补
- Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 本月 的 会议 取消 了
- Cuộc họp tháng này đã bị hủy.
- 这个 月 的 支出 会 达到 一万元
- Chi tiêu tháng này tổng cộng đạt 10000 nhân dân tệ.
- 月初 我 有 一个 会议
- Tôi có một cuộc họp vào đầu tháng.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
月›