Hán tự: 曹
Đọc nhanh: 曹 (tào). Ý nghĩa là: bọn; nhóm; lứa; lớp, Tào (tên nước triều Chu), tào (cơ quan chuyên ngành thời xưa). Ví dụ : - 尔曹且听我一言。 Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.. - 吾曹要努力学习。 Chúng ta phải cố gắng học tập.. - 曹国在周朝颇有名气。 Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
Ý nghĩa của 曹 khi là Danh từ
✪ bọn; nhóm; lứa; lớp
同类的人
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 吾 曹要 努力学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
✪ Tào (tên nước triều Chu)
周朝国名,在今山东西部
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
✪ tào (cơ quan chuyên ngành thời xưa)
名,古代分科办事的官署
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
✪ họ Tào
姓
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曹
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 阴曹地府
- âm tào địa phủ
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 他 正在 曹 家务
- Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 吾 曹要 努力学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 曹 家务 有 很多 古老 建筑
- Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.
- 曹操 是 三国 时期 的 英雄
- Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曹›