Đọc nhanh: 暴富 (bạo phú). Ý nghĩa là: phất lên; giàu nhanh. Ví dụ : - 他投资后暴富起来。 Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.. - 暴富的秘诀是什么? Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?. - 他总想一夜暴富。 Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
Ý nghĩa của 暴富 khi là Động từ
✪ phất lên; giàu nhanh
突然发财致富,也指暴富的人
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴富
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
暴›