暴富 bào fù

Từ hán việt: 【bạo phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暴富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo phú). Ý nghĩa là: phất lên; giàu nhanh. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.. - ? Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?. - 。 Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暴富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暴富 khi là Động từ

phất lên; giàu nhanh

突然发财致富,也指暴富的人

Ví dụ:
  • - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴富

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 富国 fùguó 富民 fùmín

    - nước giàu dân giàu

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - 富翁 fùwēng

    - Phú ông

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 暴富 bàofù de 秘诀 mìjué shì 什么 shénme

    - Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?

  • - zuò 一夜 yīyè 暴富 bàofù de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.

  • - 总想 zǒngxiǎng 一夜 yīyè 暴富 bàofù

    - Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.

  • - 投资 tóuzī hòu 暴富 bàofù 起来 qǐlai

    - Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - shū 丰富 fēngfù le 我们 wǒmen de 知识 zhīshí

    - Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴富

Hình ảnh minh họa cho từ 暴富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao