Đọc nhanh: 暮霭 (mộ ải). Ý nghĩa là: sương chiều; sương mù buổi hoàng hôn. Ví dụ : - 暮霭沉沉。 sương chiều âm u.. - 森林被暮霭笼罩着,黄昏降临了。 Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
Ý nghĩa của 暮霭 khi là Danh từ
✪ sương chiều; sương mù buổi hoàng hôn
傍晚的云雾
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮霭
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 暮霭
- sương chiều.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 暮气沉沉
- vẻ già nua cằn cỗi.
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 日暮途穷
- bước đường cùng; hết đường xoay sở.
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
- 残年暮景
- tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
- 已至 暮春 之际
- Đã đến cuối mùa xuân.
- 岁暮 即将来临
- Cuối năm sắp đến rồi.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暮霭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暮霭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暮›
霭›