Đọc nhanh: 暮鼓晨钟 (mộ cổ thần chung). Ý nghĩa là: trống chiều chuông sớm (ví với lời nói làm người ta tỉnh ngộ).
Ý nghĩa của 暮鼓晨钟 khi là Thành ngữ
✪ trống chiều chuông sớm (ví với lời nói làm người ta tỉnh ngộ)
佛教规矩,寺庙中晚上打鼓,早晨敲钟比喻可以使人警觉醒悟的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暮鼓晨钟
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 钟鼓 喤
- chuông trống vang rền
- 钟鼓 喈 喈
- chuông trống xập xình.
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暮鼓晨钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暮鼓晨钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晨›
暮›
钟›
鼓›