霭霭 ǎi ǎi

Từ hán việt: 【ải ải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "霭霭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ải ải). Ý nghĩa là: Nhiều mây, um tùm (tăng trưởng), mù sương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 霭霭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 霭霭 khi là Tính từ

Nhiều mây

cloudy

um tùm (tăng trưởng)

luxuriant (growth)

mù sương

misty

nhiều

numerous

tuyết rơi nhiều

snowing heavily

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霭霭

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

  • - 暮霭 mùǎi

    - sương chiều.

  • - 烟霭 yānǎi

    - mây khói.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén

    - sương chiều âm u.

  • - 暮霭 mùǎi 沉沉 chénchén 楚天 chǔtiān kuò

    - [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霭霭

Hình ảnh minh họa cho từ 霭霭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霭霭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+11 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Ái , Ải
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBIVV (一月戈女女)
    • Bảng mã:U+972D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình