Đọc nhanh: 蓬荜生辉 (bồng tất sinh huy). Ý nghĩa là: Sự hiện diện của bạn mang lại ánh sáng cho ngôi nhà khiêm tốn của tôi, xem thêm 蓬蓽 生光 | 蓬荜 生光.
Ý nghĩa của 蓬荜生辉 khi là Thành ngữ
✪ Sự hiện diện của bạn mang lại ánh sáng cho ngôi nhà khiêm tốn của tôi
Your presence brings light to my humble dwelling
✪ xem thêm 蓬蓽 生光 | 蓬荜 生光
see also 蓬蓽生光|蓬荜生光 [péng bì shēng guāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬荜生辉
- 更生 布
- vải tái chế
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
- 那 是 他 人生 中 辉煌 的 阶段
- Đó là một giai đoạn huy hoàng trong cuộc đời anh ta.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬荜生辉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬荜生辉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
荜›
蓬›
辉›