Đọc nhanh: 天日 (thiên nhật). Ý nghĩa là: mặt trời và trời (ví với ánh sáng). Ví dụ : - 重见天日 lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.. - 暗无天日 tối tăm không có mặt trời
Ý nghĩa của 天日 khi là Danh từ
✪ mặt trời và trời (ví với ánh sáng)
天和太阳,比喻光明
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天日
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 明天 的 日程安排 好了吗 ?
- Lịch trình ngày mai sắp xếp xong chưa?
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
日›