Hán tự: 晰
Đọc nhanh: 晰 (tích). Ý nghĩa là: rõ ràng; minh bạch. Ví dụ : - 他说得很清晰。 Anh ấy nói rất rõ ràng.. - 我解释得很清晰。 Tôi giải thích rất rõ ràng.. - 目的很清晰。 Mục đích rất rõ ràng.
Ý nghĩa của 晰 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; minh bạch
清楚; 明白
- 他 说 得 很 清晰
- Anh ấy nói rất rõ ràng.
- 我 解释 得 很 清晰
- Tôi giải thích rất rõ ràng.
- 目的 很 清晰
- Mục đích rất rõ ràng.
- 计划 很 清晰
- Kế hoạch rất rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晰
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 这张 截图 很 清晰
- Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 这个 词 的 定义 很 清晰
- Từ này có định nghĩa rất rõ ràng.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 她 解释 得 很 清晰
- Cô ấy giải thích rất rõ ràng.
- 我 解释 得 很 清晰
- Tôi giải thích rất rõ ràng.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 话筒 的 声音 很 清晰
- Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 计划 很 清晰
- Kế hoạch rất rõ ràng.
- 清晰 的 字迹
- Chữ tích rõ ràng.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
- 彩色电视 更 清晰
- TV màu rõ nét hơn.
- 这 匾 字迹 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
- 这 首歌 的 工音 很 清晰
- Nốt "công" của bài hát này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晰›