Đọc nhanh: 斩刀明晰表 (trảm đao minh tích biểu). Ý nghĩa là: Bảng phân dao.
Ý nghĩa của 斩刀明晰表 khi là Danh từ
✪ Bảng phân dao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩刀明晰表
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 明晃晃 的 马刀
- thanh mã tấu sáng loáng.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 明确 表示 态度
- thể hiện thái độ rõ ràng.
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 经济 数据 表明 下跌
- Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 表明 心迹
- bộc bạch cõi lòng.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 明确 表态
- tỏ thái độ rõ ràng
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩刀明晰表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩刀明晰表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
斩›
明›
晰›
表›