晦暝 huì míng

Từ hán việt: 【hối mính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晦暝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối mính). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; mù mịt. Ví dụ : - 。 mưa gió mù mịt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晦暝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tối; tối tăm; mù mịt

昏暗

Ví dụ:
  • - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦暝

  • - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • - de 目标 mùbiāo 晦蒙 huìméng

    - Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.

  • - 心情 xīnqíng 晦暗 huìàn

    - tâm trạng buồn bã

  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

  • - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - jiāng míng

    - mặt trời sắp lặn.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • - 不要 búyào 晦藏 huìcáng de 才能 cáinéng

    - Đừng giấu đi tài năng của bạn.

  • - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • - 今天 jīntiān de 晦夜 huìyè 寂静 jìjìng

    - Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 觉得 juéde 晦夜 huìyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.

  • - 那个 nàgè 角落 jiǎoluò hěn 晦昏 huìhūn

    - Cái góc đó rất tối tăm.

  • - 这事 zhèshì de 真相 zhēnxiàng 晦隐 huìyǐn

    - Chân tướng chuyện này không rõ ràng.

  • - 天已 tiānyǐ míng

    - trời đã tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晦暝

Hình ảnh minh họa cho từ 晦暝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦暝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
    • Pinyin: Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh , Mính , Mịnh
    • Nét bút:丨フ一一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABAC (日月日金)
    • Bảng mã:U+669D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp