Đọc nhanh: 显示屏 (hiển thị bình). Ý nghĩa là: màn hình. Ví dụ : - 电脑的显示屏坏了。 Màn hình máy tính bị hỏng rồi.. - 手机的显示屏很清晰。 Màn hình điện thoại rất rõ nét.
Ý nghĩa của 显示屏 khi là Danh từ
✪ màn hình
具有显示功能的屏幕
- 电脑 的 显示屏 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng rồi.
- 手机 的 显示屏 很 清晰
- Màn hình điện thoại rất rõ nét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显示屏
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 屏幕 上 显示 时间
- Trên màn hình hiển thị thời gian.
- 我 看到 了 来电显示
- Tôi có thể thấy ID người gọi.
- 酚酞 测试 显示 为 血
- Xét nghiệm phenolphthalein cho biết là máu.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 未经 证实 的 报道 显示
- Các báo cáo chưa được xác nhận cho thấy hàng trăm
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 数据 显示 销售额 在 上升
- Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 他 的 病 已经 显示 出标
- Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 电脑 的 显示屏 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng rồi.
- 手机 的 显示屏 很 清晰
- Màn hình điện thoại rất rõ nét.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显示屏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显示屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
显›
示›