晋中市 jìn zhōng shì

Từ hán việt: 【tấn trung thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晋中市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn trung thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jinzhong ở Sơn Tây 西.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晋中市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Jinzhong ở Sơn Tây 山西

Jinzhong prefecture-level city in Shanxi 山西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋中市

  • - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - 劳驾 láojià mǎi 市中心 shìzhōngxīn de 两张 liǎngzhāng 全票 quánpiào 两张 liǎngzhāng 半票 bànpiào

    - Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.

  • - 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 我们 wǒmen zuò 捷运 jiéyùn 市中心 shìzhōngxīn

    - Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.

  • - 国际 guójì 大厦 dàshà 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn

    - Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.

  • - 北京市 běijīngshì shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

  • - 广州 guǎngzhōu shì 中国 zhōngguó de 一座 yīzuò 大城市 dàichéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.

  • - 市中心 shìzhōngxīn 晚上 wǎnshang 禁驶 jìnshǐ

    - Trung tâm thành phố cấm chạy xe vào buổi tối.

  • - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • - 城市 chéngshì zhōng 充斥 chōngchì zhe 噪音 zàoyīn

    - Thành phố tràn ngập tiếng ồn.

  • - 解放前 jiěfàngqián 洋货 yánghuò 充斥 chōngchì 中国 zhōngguó 市场 shìchǎng

    - trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.

  • - de 住宅 zhùzhái zài 市中心 shìzhōngxīn 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.

  • - 市中心 shìzhōngxīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 畅通 chàngtōng

    - Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.

  • - 广告 guǎnggào zài 城市 chéngshì zhōng 遍布 biànbù

    - Quảng cáo phân bố rộng rãi trong thành phố.

  • - 小店 xiǎodiàn zài 市场 shìchǎng zhōng 遍布 biànbù

    - Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 市中心 shìzhōngxīn de 宾馆 bīnguǎn

    - Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晋中市

Hình ảnh minh họa cho từ 晋中市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晋中市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MCA (一金日)
    • Bảng mã:U+664B
    • Tần suất sử dụng:Cao