xīn

Từ hán việt: 【hân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hân). Ý nghĩa là: hừng đông; tảng sáng; sáng sớm, họ Hân. Ví dụ : - 。 Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.. - 。 Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.. - 。 Tôi họ Hân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hừng đông; tảng sáng; sáng sớm

太阳将要升起的时候

Ví dụ:
  • - xīn chén de 阳光 yángguāng 格外 géwài 美丽 měilì

    - Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.

  • - xīn 光洒 guāngsǎ zài 地上 dìshàng

    - Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.

họ Hân

(Xin) 姓

Ví dụ:
  • - 姓昕 xìngxīn

    - Tôi họ Hân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xīn chén de 阳光 yángguāng 格外 géwài 美丽 měilì

    - Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.

  • - xīn 光洒 guāngsǎ zài 地上 dìshàng

    - Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.

  • - 姓昕 xìngxīn

    - Tôi họ Hân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昕

Hình ảnh minh họa cho từ 昕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:丨フ一一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHML (日竹一中)
    • Bảng mã:U+6615
    • Tần suất sử dụng:Thấp