Hán tự: 昕
Đọc nhanh: 昕 (hân). Ý nghĩa là: hừng đông; tảng sáng; sáng sớm, họ Hân. Ví dụ : - 昕晨的阳光格外美丽。 Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.. - 昕光洒在大地上。 Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.. - 我姓昕。 Tôi họ Hân.
Ý nghĩa của 昕 khi là Danh từ
✪ hừng đông; tảng sáng; sáng sớm
太阳将要升起的时候
- 昕 晨 的 阳光 格外 美丽
- Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.
- 昕 光洒 在 大 地上
- Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.
✪ họ Hân
(Xin) 姓
- 我 姓昕
- Tôi họ Hân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昕
- 昕 晨 的 阳光 格外 美丽
- Ánh nắng của buổi sáng sớm vô cùng xinh đẹp.
- 昕 光洒 在 大 地上
- Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.
- 我 姓昕
- Tôi họ Hân.
Hình ảnh minh họa cho từ 昕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昕›