Đọc nhanh: 眼明手快 (nhãn minh thủ khoái). Ý nghĩa là: nhanh tay lẹ mắt (thị lực tốt, động tác nhanh).
Ý nghĩa của 眼明手快 khi là Thành ngữ
✪ nhanh tay lẹ mắt (thị lực tốt, động tác nhanh)
眼力好,动作快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼明手快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 你 的 手太脏 了 , 快去 冲冲 手 !
- Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 用手 蒙住 眼
- Lấy tay che mắt.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 耀眼 的 明星 在 舞台 上 闪耀
- Ngôi sao tỏa sáng rực rỡ trên sân khấu.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼明手快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼明手快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
手›
明›
眼›