Đọc nhanh: 明来暗往 (minh lai ám vãng). Ý nghĩa là: thông đồng; thậm thụt đi lại với nhau (ý xấu).
Ý nghĩa của 明来暗往 khi là Thành ngữ
✪ thông đồng; thậm thụt đi lại với nhau (ý xấu)
公开或暗地里来往,形容关系密切,来往频繁 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明来暗往
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明来暗往
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明来暗往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm往›
明›
暗›
来›