Đọc nhanh: 事到今日 (sự đáo kim nhật). Ý nghĩa là: vấn đề đã đến thời điểm đó, trong các tình huống.
Ý nghĩa của 事到今日 khi là Danh từ
✪ vấn đề đã đến thời điểm đó
the matter having come to that point
✪ trong các tình huống
under the circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事到今日
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 今年 的 节日 快要 到来 了
- Kỳ nghỉ lễ năm nay sắp đến rồi.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 这 事 直到 今天 我 才 知道
- Việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事到今日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事到今日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
今›
到›
日›