Đọc nhanh: 时至今日 (thì chí kim nhật). Ý nghĩa là: (thành ngữ) cho đến nay, vào giờ muộn này, ngay cả bây giờ.
Ý nghĩa của 时至今日 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) cho đến nay
(idiom) up to the present
✪ vào giờ muộn này
at this late hour
✪ ngay cả bây giờ
even now
✪ bây giờ (trái ngược với quá khứ)
now (in contrast with the past)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时至今日
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 今日 天干 属 壬日
- Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时至今日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时至今日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
日›
时›
至›