Đọc nhanh: 早知 (tảo tri). Ý nghĩa là: tiên tri, tầm nhìn xa, nếu ai đó đã biết sớm hơn, ....
Ý nghĩa của 早知 khi là Động từ
✪ tiên tri
foreknowledge
✪ tầm nhìn xa
foresight
✪ nếu ai đó đã biết sớm hơn, ...
if one had known earlier,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 我 早 知道 要 出漏子
- tôi sớm biết thế nào cũng xảy ra sự cố.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
- 我 早就 知道 这个 消息
- Tôi đã biết tin này từ lâu rồi.
- 早先 我 就 知道 这件 事
- việc này tôi đã biết từ trước.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 他 早 知道 这件 事 了
- Anh ấy biết chuyện này từ lâu rồi.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
知›