早日 zǎorì

Từ hán việt: 【tảo nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo nhật). Ý nghĩa là: sớm, từ lâu; trước kia. Ví dụ : - sớm hoàn thành công việc. - 。 chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.. - 。 mong anh sớm quay về.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sớm

早早儿;时间提早

Ví dụ:
  • - 早日 zǎorì 完工 wángōng

    - sớm hoàn thành công việc

  • - zhù 早日 zǎorì 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - chúc anh sớm hồi phục sức khoẻ.

  • - wàng 早日 zǎorì 回来 huílai

    - mong anh sớm quay về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

từ lâu; trước kia

从前;先前

Ví dụ:
  • - 他人 tārén lǎo le 失去 shīqù le 早日 zǎorì de 那种 nàzhǒng 威严 wēiyán le

    - ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早日

  • - 巴望 bāwàng 儿子 érzi 早日 zǎorì 平安 píngān 回来 huílai

    - mong con sớm được bình an trở về

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì zuò 日光浴 rìguāngyù

    - Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.

  • - 务求 wùqiú 早日 zǎorì 完成 wánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • - 早日 zǎorì 举行 jǔxíng 大选 dàxuǎn 确有 quèyǒu 可能 kěnéng

    - Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.

  • - de 郎会 lánghuì 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.

  • - 幸他 xìngtā 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Hi vọng anh ấy sớm trở về.

  • - qián qǐng 审阅 shěnyuè 之件 zhījiàn qǐng 早日 zǎorì zhì hái wèi

    - xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.

  • - 早日 zǎorì 完工 wángōng

    - sớm hoàn thành công việc

  • - wàng néng 早日 zǎorì 回心转意 huíxīnzhuǎnyì

    - Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.

  • - wàng 早日 zǎorì 回来 huílai

    - mong anh sớm quay về.

  • - 我愿 wǒyuàn 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Tôi mong anh ấy sớm thành công.

  • - 离散 lísàn 几十年 jǐshínián de 亲人 qīnrén 渴盼 kěpàn 早日 zǎorì 团圆 tuányuán

    - người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.

  • - 希望 xīwàng 早日 zǎorì 回信 huíxìn

    - mong sớm nhận được hồi âm

  • - 希望 xīwàng néng 早日 zǎorì 听到 tīngdào 佳音 jiāyīn

    - Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.

  • - 家人 jiārén 悬望 xuánwàng 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早日

Hình ảnh minh họa cho từ 早日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao