早上好 zǎoshang hǎo

Từ hán việt: 【tảo thượng hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早上好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo thượng hảo). Ý nghĩa là: buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng. Ví dụ : - 。 Chào buổi sáng các vị.. - 。 Chào buổi sáng anh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早上好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 早上好 khi là Câu thường

buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng

一种常见的问候语

Ví dụ:
  • - 各位 gèwèi 早上好 zǎoshànghǎo

    - Chào buổi sáng các vị.

  • - 早上好 zǎoshànghǎo 先生 xiānsheng

    - Chào buổi sáng anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早上好

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù

    - Chạy bộ buổi sáng.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - 鼻塞 bísāi ràng 晚上 wǎnshang shuì 不好 bùhǎo

    - Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 也许 yěxǔ 好运 hǎoyùn huì 降临到 jiànglíndào 身上 shēnshàng

    - Có lẽ may mắn đang đến với tôi.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 张师傅 zhāngshīfu 早上好 zǎoshànghǎo

    - Bác tài Trương, chào buổi sáng!

  • - 早上好 zǎoshànghǎo 中国 zhōngguó 现在 xiànzài yǒu 冰淇淋 bīngqílín

    - Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.

  • - 各位 gèwèi 早上好 zǎoshànghǎo

    - Chào buổi sáng các vị.

  • - 早上好 zǎoshànghǎo

    - Chào buổi sáng

  • - hāi 早上好 zǎoshànghǎo

    - Hi, chào buổi sáng!

  • - 早上好 zǎoshànghǎo 先生 xiānsheng

    - Chào buổi sáng anh.

  • - 早上 zǎoshàng de 阳光 yángguāng duì 孩子 háizi yǒu 好处 hǎochù

    - Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.

  • - 早上 zǎoshàng shì 钓鱼 diàoyú de 好时光 hǎoshíguāng

    - Buổi sáng là thời điểm tốt để câu cá.

  • - 行李 xínglǐ dōu hǎo le 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng jiù 动身 dòngshēn

    - hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早上好

Hình ảnh minh họa cho từ 早上好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早上好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao