Đọc nhanh: 早上好 (tảo thượng hảo). Ý nghĩa là: buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng. Ví dụ : - 各位早上好。 Chào buổi sáng các vị.. - 早上好,先生。 Chào buổi sáng anh.
Ý nghĩa của 早上好 khi là Câu thường
✪ buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng
一种常见的问候语
- 各位 早上好
- Chào buổi sáng các vị.
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早上好
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 早上 跑步
- Chạy bộ buổi sáng.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 张师傅 , 早上好 !
- Bác tài Trương, chào buổi sáng!
- 早上好 中国 现在 我 有 冰淇淋
- Chào buổi sáng Trung Quốc, hiện tại tôi có kem.
- 各位 早上好
- Chào buổi sáng các vị.
- 早上好
- Chào buổi sáng
- 嗨 , 早上好 !
- Hi, chào buổi sáng!
- 早上好 , 先生
- Chào buổi sáng anh.
- 早上 的 阳光 对 孩子 有 好处
- Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.
- 早上 是 钓鱼 的 好时光
- Buổi sáng là thời điểm tốt để câu cá.
- 行李 都 打 好 了 , 明天 早上 就 动身
- hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早上好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早上好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
好›
早›