Đọc nhanh: 后天早上 (hậu thiên tảo thượng). Ý nghĩa là: sáng mốt.
Ý nghĩa của 后天早上 khi là Danh từ
✪ sáng mốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后天早上
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 我们 每天 早上 喝 开水
- Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 妈妈 每天 早上 煮 稀饭
- Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 我 今天 早上 胃疼
- Sáng nay tôi bị đau dạ dày.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 每天 早上 他常去 徼 边界
- Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 我 每天 早上 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi sáng.
- 他 每天 早上 去 公园 奔跑
- Anh ấy chạy nhanh trong công viên mỗi buổi sáng.
- 我 姐姐 今天 早上 不 上班
- Sáng nay chị tôi không đi làm.
- 尼姑 每天 早上 打扫 庙宇
- Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.
- 她 每天 早上 练习 武术
- Cô ấy luyện tập võ thuật vào mỗi buổi sáng.
- 我 每天 早上 都 要 淋浴
- Tôi mỗi sáng đều tắm vòi hoa sen.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后天早上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后天早上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
后›
天›
早›