日出 rì chū

Từ hán việt: 【nhật xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật xuất). Ý nghĩa là: mặt trời mọc. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã xem mặt trời mọc vào buổi sáng.. - 。 Chúng tôi dậy sớm để xem mặt trời mọc.. - 。 Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 日出 khi là Động từ

mặt trời mọc

太阳在地平线上出现

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 早上 zǎoshàng kàn le 日出 rìchū

    - Chúng tôi đã xem mặt trời mọc vào buổi sáng.

  • - 我们 wǒmen 早起 zǎoqǐ kàn 日出 rìchū

    - Chúng tôi dậy sớm để xem mặt trời mọc.

  • - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日出

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • - 没有 méiyǒu 千年 qiānnián 日出 rìchū 这张 zhèzhāng 专辑 zhuānjí

    - Không có bản ghi Millennium Sunrise.

  • - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 皇上 huángshàng 今日 jīnrì chū 宫门 gōngmén le

    - Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - 喷薄欲出 pēnbóyùchū de 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - một vầng hồng nhô lên.

  • - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • - 镇日 zhènrì 在家 zàijiā 出门 chūmén

    - Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.

  • - 考试 kǎoshì hòu 三日 sānrì 出榜 chūbǎng

    - sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.

  • - 终日 zhōngrì 出差 chūchāi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.

  • - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • - 我要 wǒyào 控制 kòngzhì 日常支出 rìchángzhīchū

    - Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 杲杲 gǎogǎo 出日 chūrì

    - mặt trời mọc sáng rực

  • - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日出

Hình ảnh minh họa cho từ 日出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao