出货日期 chū huò rìqí

Từ hán việt: 【xuất hoá nhật kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出货日期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hoá nhật kì). Ý nghĩa là: Ngày xuất hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出货日期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出货日期 khi là Danh từ

Ngày xuất hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出货日期

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 俄而 éér 日出 rìchū 光照 guāngzhào 海上 hǎishàng

    - Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 没有 méiyǒu 千年 qiānnián 日出 rìchū 这张 zhèzhāng 专辑 zhuānjí

    - Không có bản ghi Millennium Sunrise.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 脱期 tuōqī 交货 jiāohuò

    - trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng

  • - 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 下个星期 xiàgexīngqī

    - Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 整板 zhěngbǎn chū 散货 sànhuò 散货 sànhuò 混板 hùnbǎn chū

    - Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - 今天 jīntiān shì 忌日 jìrì 出门 chūmén

    - Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le 十几 shíjǐ

    - Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - 发工资 fāgōngzī 延期 yánqī dào 下周 xiàzhōu le

    - Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 错过 cuòguò le 首次 shǒucì 出庭 chūtíng 日期 rìqī

    - Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen de 出发 chūfā 日期 rìqī shì 明天 míngtiān

    - Ngày khởi hành của chúng tôi là ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出货日期

Hình ảnh minh họa cho từ 出货日期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出货日期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao