Đọc nhanh: 哑然无生 (a nhiên vô sinh). Ý nghĩa là: sự im lặng ngự trị (thành ngữ).
Ý nghĩa của 哑然无生 khi là Danh từ
✪ sự im lặng ngự trị (thành ngữ)
silence reigns (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑然无生
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 全然 无业
- hoàn toàn không có sản nghiệp gì.
- 悄然无声
- im ắng không một tiếng động.
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哑然无生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哑然无生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哑›
无›
然›
生›