旅顺口区 lǚshùn kǒu qū

Từ hán việt: 【lữ thuận khẩu khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅顺口区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ thuận khẩu khu). Ý nghĩa là: Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên | , Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅顺口区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên 大連市 | 大连市, Liêu Ninh

Lüshunkou district of Dalian city 大連市|大连市, Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅顺口区

  • - 哥哥 gēge 挣钱 zhèngqián 旅行 lǚxíng

    - Anh trai kiếm tiền đi du lịch.

  • - 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch.

  • - 莲潭 liántán 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch đầm sen

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 这个 zhègè cài chī zhe hěn 顺口 shùnkǒu ér

    - món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.

  • - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 经他 jīngtā 这样 zhèyàng 一改 yīgǎi 念起来 niànqǐlai jiù 特别 tèbié 顺口 shùnkǒu le

    - sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.

  • - 开发 kāifā 旅游 lǚyóu 风景区 fēngjǐngqū 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài 天然 tiānrán 景色 jǐngsè

    - Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 支柱产业 zhīzhùchǎnyè shì 畜牧 xùmù 旅游业 lǚyóuyè

    - Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.

  • - 小区 xiǎoqū 门口 ménkǒu yǒu 一家 yījiā 超市 chāoshì

    - Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.

  • - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà dào 自治区 zìzhìqū 旅行 lǚxíng

    - Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 人口 rénkǒu 快速增长 kuàisùzēngzhǎng

    - Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.

  • - le 顺化 shùnhuà 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã đi du lịch Huế.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Chuyến du lịch này rất thuận lợi.

  • - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅顺口区

Hình ảnh minh họa cho từ 旅顺口区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅顺口区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao