Đọc nhanh: 旅顺口区 (lữ thuận khẩu khu). Ý nghĩa là: Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên 大連市 | 大连市, Liêu Ninh.
✪ Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên 大連市 | 大连市, Liêu Ninh
Lüshunkou district of Dalian city 大連市|大连市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅顺口区
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 他们 计划 到 自治区 旅行
- Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 我 去 了 顺化 旅游
- Tôi đã đi du lịch Huế.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 这次 旅行 非常 顺利
- Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅顺口区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅顺口区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
口›
旅›
顺›