Đọc nhanh: 旅顺 (lữ thuận). Ý nghĩa là: Lüshun, Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên 大連市 | 大连市, Liêu Ninh, được gọi là Port Arthur trong thời kỳ Nga chiếm đóng và chiến tranh Nga-Nhật năm 1905.
Ý nghĩa của 旅顺 khi là Danh từ
✪ Lüshun
✪ Quận Lüshunkou của thành phố Đại Liên 大連市 | 大连市, Liêu Ninh
Lüshunkou district of Dalian city 大連市|大连市, Liaoning
✪ được gọi là Port Arthur trong thời kỳ Nga chiếm đóng và chiến tranh Nga-Nhật năm 1905
called Port Arthur during Russian occupation and Russian-Japanese war of 1905
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅顺
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 富婆 经常 去 旅行
- Phú bà thường xuyên đi du lịch.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 这次 旅行 主吉
- Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 我 去 了 顺化 旅游
- Tôi đã đi du lịch Huế.
- 这次 旅行 非常 顺利
- Chuyến du lịch này rất thuận lợi.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
顺›