Đọc nhanh: 动物养殖 (động vật dưỡng thực). Ý nghĩa là: Chăn nuôi động vật.
Ý nghĩa của 动物养殖 khi là Danh từ
✪ Chăn nuôi động vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物养殖
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 小狗 是 一种 可爱 的 动物
- Chó là động vật đáng yêu.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 你 有没有 养 宠物 ?
- Bạn có nuôi thú cưng không?
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动物养殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物养殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
动›
殖›
物›