新造 xīnzào

Từ hán việt: 【tân tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tạo). Ý nghĩa là: Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông, mới làm. Ví dụ : - ? Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông

Xinzao town, Guangdong

Ví dụ:
  • - 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 听到 tīngdào guò 这个 zhègè 词语 cíyǔ shì 最近 zuìjìn 新造 xīnzào de ma

    - Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?

mới làm

newly made

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新造

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • - 这种 zhèzhǒng 新型 xīnxíng 客机 kèjī shì 我国 wǒguó 自己 zìjǐ 制造 zhìzào de

    - máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打造 dǎzào xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang làm ra sản phẩm mới.

  • - 讲解员 jiǎngjiěyuán gěi 观众 guānzhòng 解说 jiěshuō 新式 xīnshì 拖拉机 tuōlājī de 构造 gòuzào 效能 xiàonéng

    - người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.

  • - 善于 shànyú 创造 chuàngzào xīn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

  • - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

  • - 他们 tāmen 创造 chuàngzào le 全新 quánxīn de 技术 jìshù

    - Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.

  • - 公司 gōngsī 营造 yíngzào le 创新 chuàngxīn de 文化 wénhuà

    - Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen yòng 新词 xīncí 造句 zàojù

    - Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.

  • - 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 听到 tīngdào guò 这个 zhègè 词语 cíyǔ shì 最近 zuìjìn 新造 xīnzào de ma

    - Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?

  • - 我们 wǒmen 打造 dǎzào le xīn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.

  • - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一艘 yīsōu 新船 xīnchuán

    - Họ đã đóng một con tàu mới.

  • - 我们 wǒmen 营造 yíngzào le 一个 yígè xīn 建筑 jiànzhù

    - Chúng tôi xây dựng một công trình mới.

  • - 城市 chéngshì 正在 zhèngzài 营造 yíngzào xīn de 公园 gōngyuán

    - Thành phố đang xây dựng công viên mới.

  • - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新造

Hình ảnh minh họa cho từ 新造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao