Đọc nhanh: 新春 (tân xuân). Ý nghĩa là: xuân mới; tân xuân; đầu xuân; đầu năm mới. Ví dụ : - 正月里来是新春。 Tháng giêng là tháng đầu xuân.. - 新春开笔笔。 Khai bút đầu xuân.. - 新春伊始 vừa mới vào đầu xuân
Ý nghĩa của 新春 khi là Từ điển
✪ xuân mới; tân xuân; đầu xuân; đầu năm mới
指春节以后的一二十天
- 正月 里 来 是 新春
- Tháng giêng là tháng đầu xuân.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 新春伊始
- vừa mới vào đầu xuân
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 长长的 冬天 过去 新春 来 了
- Mùa đông dài đã qua và năm mới đã đến.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新春
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 新春伊始
- vừa mới vào đầu xuân
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 春天 象征 新 的 开始
- Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.
- 春曦 照耀 着 新芽
- Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.
- 长长的 冬天 过去 新春 来 了
- Mùa đông dài đã qua và năm mới đã đến.
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 正月 里 来 是 新春
- Tháng giêng là tháng đầu xuân.
- 新春 大礼 送给 你 !
- Món quà năm mới dành cho bạn!
- 新 正是 春节 的 开始
- Tháng Giêng là khởi đầu của Tết Nguyên Đán.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 科学 的 春天 带来 新 发现
- Đổi mới của khoa học mang đến phát hiện mới
- 春天 的 空气 很 清新
- Không khí mùa xuân rất trong lành.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
春›