Đọc nhanh: 断线后辅助压脚动作 (đoạn tuyến hậu phụ trợ áp cước động tá). Ý nghĩa là: Thao tác tiếp theo của chân vịt phụ sau khi đứt chỉ.
Ý nghĩa của 断线后辅助压脚动作 khi là Danh từ
✪ Thao tác tiếp theo của chân vịt phụ sau khi đứt chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线后辅助压脚动作
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 内线 作战
- tác chiến nội tuyến.
- 明确 了 替代 医学 辅助 现代医学 的 作用
- Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断线后辅助压脚动作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断线后辅助压脚动作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
助›
压›
后›
断›
线›
脚›
辅›