Đọc nhanh: 隔三差五 (cách tam sai ngũ). Ý nghĩa là: luôn luôn; thường; thường thường. Ví dụ : - 她隔三差五回娘家看看。 cô ấy thường về thăm nhà.
Ý nghĩa của 隔三差五 khi là Thành ngữ
✪ luôn luôn; thường; thường thường
每隔不久;时常
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔三差五
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 爸爸 出 了 三次 差 了
- Bố đã đi công tác ba lần rồi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 还 差三人 没来
- Còn thiếu ba người chưa tới.
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 她 三番五次 地 找 我 帮忙
- Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 她 隔三差五 回娘家 看看
- cô ấy thường về thăm nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔三差五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔三差五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
五›
差›
隔›