隔三差五 gésānchàwǔ

Từ hán việt: 【cách tam sai ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隔三差五" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách tam sai ngũ). Ý nghĩa là: luôn luôn; thường; thường thường. Ví dụ : - 。 cô ấy thường về thăm nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隔三差五 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隔三差五 khi là Thành ngữ

luôn luôn; thường; thường thường

每隔不久;时常

Ví dụ:
  • - 隔三差五 gésānchàwǔ 回娘家 huíniángjiā 看看 kànkàn

    - cô ấy thường về thăm nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔三差五

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • - 爸爸 bàba chū le 三次 sāncì chà le

    - Bố đã đi công tác ba lần rồi.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • - 三头 sāntóu 五百 wǔbǎi

    - khoảng năm ba trăm

  • - 书桌 shūzhuō zhǎng 四尺 sìchǐ kuān 三尺 sānchǐ gāo 二尺 èrchǐ

    - bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.

  • - 三笔 sānbǐ zhàng 归并 guībìng 起来 qǐlai 一共 yīgòng shì 五千 wǔqiān 五百元 wǔbǎiyuán

    - ba món nợ gộp lại là 450 đồng.

  • - 现在 xiànzài de 时间 shíjiān shì 三点 sāndiǎn 十五分 shíwǔfēn

    - Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

  • - liù sān de chà shì sān

    - Hiệu của 6 và 3 là 3.

  • - hái 差三人 chàsānrén 没来 méilái

    - Còn thiếu ba người chưa tới.

  • - 三年五载 sānniánwǔzài ( 几年 jǐnián )

    - dăm ba năm.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì zhǎo 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.

  • - 三乘 sānshèng 等于 děngyú 十五 shíwǔ

    - Ba nhân năm bằng mười lăm.

  • - 三个 sāngè 一群 yīqún 五个 wǔgè 一伙 yīhuǒ

    - Ba người một nhóm, năm người một tốp.

  • - 他们 tāmen de 年龄 niánlíng chà 五岁 wǔsuì

    - Họ cách nhau 5 tuổi.

  • - 隔三差五 gésānchàwǔ 回娘家 huíniángjiā 看看 kànkàn

    - cô ấy thường về thăm nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隔三差五

Hình ảnh minh họa cho từ 隔三差五

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔三差五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao