Đọc nhanh: 断喝 (đoạn hát). Ý nghĩa là: gào to; la hét. Ví dụ : - 他一声断喝,把所有的人都镇住了。 anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Ý nghĩa của 断喝 khi là Động từ
✪ gào to; la hét
急促地大声叫喊
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断喝
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喝›
断›