斩首 zhǎnshǒu

Từ hán việt: 【trảm thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斩首" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảm thủ). Ý nghĩa là: trảm thủ; chém đầu; chặt đầu; chết chém, cụt đầu. Ví dụ : - . Charles I bị chém đầu.. - . Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.. - ·1536. Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斩首 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斩首 khi là Động từ

trảm thủ; chém đầu; chặt đầu; chết chém

杀头

Ví dụ:
  • - 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Charles I bị chém đầu.

  • - 英王 yīngwáng 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.

  • - 安妮 ānnī · 博林 bólín 1536 nián bèi 斩首 zhǎnshǒu

    - Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cụt đầu

没头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩首

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - 安妮 ānnī · 博林 bólín 1536 nián bèi 斩首 zhǎnshǒu

    - Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.

  • - 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Charles I bị chém đầu.

  • - 英王 yīngwáng 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu 独特 dútè de 音乐风格 yīnyuèfēnggé

    - Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斩首

Hình ảnh minh họa cho từ 斩首

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Trảm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
    • Bảng mã:U+65A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao