zhǎn

Từ hán việt: 【trảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảm). Ý nghĩa là: chặt; đẵn; chém; trảm, lừa bịp; chém (giá), đoạn tuyệt; cắt đứt. Ví dụ : - 。 Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.. - 。 Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.. - 。 Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chặt; đẵn; chém; trảm

砍;砍断

Ví dụ:
  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

lừa bịp; chém (giá)

比喻敲竹杠;讹诈

Ví dụ:
  • - zǒng zhǎn 外地 wàidì

    - Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

  • - bèi 朋友 péngyou zhǎn le 几百块 jǐbǎikuài qián

    - Anh ấy bị bạn bè lừa vài trăm tệ.

đoạn tuyệt; cắt đứt

断绝

Ví dụ:
  • - zhǎn le 这段 zhèduàn 关系 guānxì

    - Cắt đứt mối quan hệ này.

  • - 斩除 zhǎnchú 过往 guòwǎng 瓜葛 guāgé

    - Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 安妮 ānnī · 博林 bólín 1536 nián bèi 斩首 zhǎnshǒu

    - Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - zǒng zhǎn 外地 wàidì

    - Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

  • - 斩将搴旗 zhǎnjiàngqiānqí

    - chém tướng nhổ cờ.

  • - 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Charles I bị chém đầu.

  • - zhǎn le 这段 zhèduàn 关系 guānxì

    - Cắt đứt mối quan hệ này.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

  • - 斩除 zhǎnchú 过往 guòwǎng 瓜葛 guāgé

    - Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě 魔爪 mózhǎo

    - chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.

  • - bèi 朋友 péngyou zhǎn le 几百块 jǐbǎikuài qián

    - Anh ấy bị bạn bè lừa vài trăm tệ.

  • - 英王 yīngwáng 查理一世 zhālǐyīshì zāo 斩首 zhǎnshǒu

    - Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.

  • - 觉得 juéde shì xiǎng 斩断 zhǎnduàn 过去 guòqù de 一切 yīqiè 联系 liánxì ma

    - Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斩

Hình ảnh minh họa cho từ 斩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Trảm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
    • Bảng mã:U+65A9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa