Hán tự: 斩
Đọc nhanh: 斩 (trảm). Ý nghĩa là: chặt; đẵn; chém; trảm, lừa bịp; chém (giá), đoạn tuyệt; cắt đứt. Ví dụ : - 斩草除根。 Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.. - 斩断侵略者的魔爪。 Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.. - 他总斩外地客。 Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
Ý nghĩa của 斩 khi là Động từ
✪ chặt; đẵn; chém; trảm
砍;砍断
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
✪ lừa bịp; chém (giá)
比喻敲竹杠;讹诈
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 他 被 朋友 斩 了 几百块 钱
- Anh ấy bị bạn bè lừa vài trăm tệ.
✪ đoạn tuyệt; cắt đứt
断绝
- 斩 了 这段 关系
- Cắt đứt mối quan hệ này.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 斩将搴旗
- chém tướng nhổ cờ.
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 斩 了 这段 关系
- Cắt đứt mối quan hệ này.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 他 被 朋友 斩 了 几百块 钱
- Anh ấy bị bạn bè lừa vài trăm tệ.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斩›