Đọc nhanh: 江文明 (giang văn minh). Ý nghĩa là: Giang văn minh.
Ý nghĩa của 江文明 khi là Danh từ
✪ Giang văn minh
1963年1月出生,1980年9月参加工作,1995年8月入党,江苏江阴市人,大学文化程度,高级农机工程师职称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江文明
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 江河 , 就 你 那 熊样 , 你别 祸害 人家 小明 了
- Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江文明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江文明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
明›
江›