文明戏 wénmíng xì

Từ hán việt: 【văn minh hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文明戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn minh hí). Ý nghĩa là: kịch văn minh; kịch hiện đại (tên gọi kịch nói thời kỳ mới được du nhập vào Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文明戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文明戏 khi là Danh từ

kịch văn minh; kịch hiện đại (tên gọi kịch nói thời kỳ mới được du nhập vào Trung Quốc)

中国早期的话剧,二十世纪初开始流行于上海一带没有正式的剧本,演出时可以加进一些即兴的成分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明戏

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • - 物质文明 wùzhìwénmíng

    - nền văn minh vật chất

  • - 文明 wénmíng 国家 guójiā

    - quốc gia văn minh

  • - 文明 wénmíng 结婚 jiéhūn

    - lễ cưới hiện đại

  • - 深刻理解 shēnkèlǐjiě 把握 bǎwò 人类文明 rénlèiwénmíng 新形态 xīnxíngtài de 丰富 fēngfù 内涵 nèihán

    - Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.

  • - 这种 zhèzhǒng 把戏 bǎxì 不够 bùgòu 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 明天 míngtiān jiù 可以 kěyǐ 见报 jiànbào

    - bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.

  • - 莱顿 láidùn de 古文明 gǔwénmíng 博物馆 bówùguǎn

    - Bảo tàng cổ vật ở Leiden.

  • - 炳蔚 bǐngwèi 文采 wéncǎi 鲜明 xiānmíng 华美 huáměi

    - tươi đẹp

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 开头 kāitóu jiù 表明 biǎomíng le 作者 zuòzhě de 意向 yìxiàng

    - mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.

  • - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 观点 guāndiǎn 彰明较著 zhāngmíngjiàozhù

    - Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.

  • - 摘引 zhāiyǐn 别人 biérén de 文章 wénzhāng yào 注明 zhùmíng 出处 chūchù

    - trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.

  • - 文明 wénmíng 棍儿 gùnér 手杖 shǒuzhàng

    - cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)

  • - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • - 施用 shīyòng 酷刑 kùxíng 必为 bìwèi 文明 wénmíng 社会 shèhuì de rén suǒ 不齿 bùchǐ

    - Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.

  • - de xià 一部 yībù 戏是 xìshì 鲜明 xiānmíng de 对比 duìbǐ

    - Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文明戏

Hình ảnh minh họa cho từ 文明戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文明戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao