Đọc nhanh: 教条 (giáo điều). Ý nghĩa là: tín điều, giáo điều; giáo lý, chủ nghĩa giáo điều. Ví dụ : - 每一种教条都必定自有其得意之时。 Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
Ý nghĩa của 教条 khi là Danh từ
✪ tín điều
宗教上的信条,只要求信徒信从,不容许批评怀疑
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
✪ giáo điều; giáo lý
只凭信仰,不加思考而盲目接受或引用的原则、原理
✪ chủ nghĩa giáo điều
教条主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教条
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 这条 路 在 经过 教堂 之 後 向左转 弯
- Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
条›