Đọc nhanh: 教廷 (giáo đình). Ý nghĩa là: toà thánh (cơ quan thống trị tối cao của Giáo Hội Thiên Chúa đóng tại Vatican). Ví dụ : - 我想联系下罗马教廷 Tôi sẽ gọi vatican
Ý nghĩa của 教廷 khi là Danh từ
✪ toà thánh (cơ quan thống trị tối cao của Giáo Hội Thiên Chúa đóng tại Vatican)
天主教会的最高统治机构,设在梵蒂冈
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教廷
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教廷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教廷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廷›
教›