Đọc nhanh: 敌后 (địch hậu). Ý nghĩa là: sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch. Ví dụ : - 深入敌后 đi sâu vào lòng địch. - 建立敌后根据地。 xây dựng căn cứ sau lưng địch. - 敌后武工队 đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
Ý nghĩa của 敌后 khi là Danh từ
✪ sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch
作战的敌人的后方
- 深入敌后
- đi sâu vào lòng địch
- 建立 敌后 根据地
- xây dựng căn cứ sau lưng địch
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌后
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 敌人 连连 后退
- Kẻ địch liên tục lùi lại.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 深入敌后
- đi sâu vào lòng địch
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 建立 敌后 根据地
- xây dựng căn cứ sau lưng địch
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
敌›