敌后 díhòu

Từ hán việt: 【địch hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敌后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch hậu). Ý nghĩa là: sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch. Ví dụ : - đi sâu vào lòng địch. - 。 xây dựng căn cứ sau lưng địch. - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敌后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敌后 khi là Danh từ

sau lưng địch; địch hậu; trong lòng địch

作战的敌人的后方

Ví dụ:
  • - 深入敌后 shēnrùdíhòu

    - đi sâu vào lòng địch

  • - 建立 jiànlì 敌后 díhòu 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng căn cứ sau lưng địch

  • - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌后

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 开后门 kāihòumén

    - mở cửa hậu

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 敌人 dírén 连连 liánlián 后退 hòutuì

    - Kẻ địch liên tục lùi lại.

  • - 几经 jǐjīng 失败 shībài 之后 zhīhòu 敌军 díjūn 被迫 bèipò 后撤 hòuchè

    - Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 深入敌后 shēnrùdíhòu

    - đi sâu vào lòng địch

  • - 敌后 díhòu 武工队 wǔgōngduì

    - đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - xiàng 敌后 díhòu tóu xià 空降部队 kōngjiàngbùduì

    - Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • - 军队 jūnduì 清理 qīnglǐ le 最后 zuìhòu de 残敌 cándí

    - Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.

  • - 建立 jiànlì 敌后 díhòu 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng căn cứ sau lưng địch

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敌后

Hình ảnh minh họa cho từ 敌后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao