效期 xiào qī

Từ hán việt: 【hiệu kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "效期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu kì). Ý nghĩa là: thời gian hiệu lực. Ví dụ : - 。 Thuốc này có hạn sử dụng không dài.. - 。 Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.. - 。 Vé có hiệu lực trong một ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 效期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 效期 khi là Danh từ

thời gian hiệu lực

有效期限

Ví dụ:
  • - 这药 zhèyào de 效期 xiàoqī zhǎng

    - Thuốc này có hạn sử dụng không dài.

  • - 商品 shāngpǐn 效期 xiàoqī yào 注意 zhùyì

    - Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.

  • - 门票 ménpiào 效期 xiàoqī shì 一天 yìtiān

    - Vé có hiệu lực trong một ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效期

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 版权 bǎnquán zài 作者 zuòzhě 去世 qùshì 七十年 qīshínián hòu 期满 qīmǎn 无效 wúxiào

    - Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

  • - 门票 ménpiào 效期 xiàoqī shì 一天 yìtiān

    - Vé có hiệu lực trong một ngày.

  • - 保结 bǎojié 有效期 yǒuxiàoqī 三个 sāngè yuè

    - Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.

  • - 长期 chángqī de 努力 nǔlì 必然 bìrán 产生 chǎnshēng 效果 xiàoguǒ

    - Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.

  • - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 这药 zhèyào de 效期 xiàoqī zhǎng

    - Thuốc này có hạn sử dụng không dài.

  • - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • - 检查 jiǎnchá 证件 zhèngjiàn de 有效期 yǒuxiàoqī

    - Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.

  • - 这种 zhèzhǒng yào de 有效期 yǒuxiàoqī 很长 hěnzhǎng

    - Hạn dùng của thuốc này rất dài.

  • - 商品 shāngpǐn 效期 xiàoqī yào 注意 zhùyì

    - Cần chú ý hạn sử dụng của sản phẩm.

  • - 这种 zhèzhǒng 药未 yàowèi 达到 dádào 预期 yùqī 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 效期

Hình ảnh minh họa cho từ 效期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao